21 05/2021

BẢNG BAREM THÉP HÌNH CHỮ V

Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.

  • Thép V góc đều cạnh
  • Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…
  • Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ V

QUY CÁCH HÀNG HÓA (mm)

Kích thước cạnh
( AxB )

Độ Dầy T

Chiều Dài

(M)

Trọng Lượng

KG/M

V25x25

3

6

1,12

V30x30

3

6

1,36

V40x40

5

6

2,95

V50x50

4

6

3,06

V50x50

5

6

3,77

V50x50

6

6

4,43

V60x60

4

6

3,68

V60x60

5

6

4,55

V60x60

6

6

5,37

V65x65

5

6

5

V65x65

6

6

5,91

V65x65

8

6

7,66

V70x70

5

6

5,37

V70x70

6

6

6,38

V70x70

7

6

7,38

V75x75

6

6-12

6,85

V75x75

8

6-12

8,7

V75x75

9

6-12

9,96

V75x75

12

6-12

13

V80x80

6

6-12

7,32

V80x80

7

6-12

8,48

V80x80

8

6-12

9,61

V90x90

7

6-12

9,59

V90x90

8

6-12

10,8

V90x90

9

6-12

12,1

V90x90

10

6-12

13,3

V100x100

7

6-12

10,7

V100x100

8

6-12

12,1

V100x100

9

6-12

13,5

V100x100

10

6-12

14,9

V100x100

12

6-12

17,7

V120x120

8

6-12

14,7

V120x120

10

6-12

18,2

V120x120

12

6-12

21,6

V120x120

15

6-12

26,7

V130x130

9

6-12

17,9

V130x130

10

6-12

19,7

V130x130

12

6-12

23,4

V130x130

15

6-12

28,8

V150x150

10

6-12

22,9

V150x150

12

6-12

27,3

V150x150

15

6-12

33,6

V150x150

18

6-12

39,8

V150x150

20

6-12

44

V175x175

12

6-12

31,8

V175x175

15

6-12

39,4

V200x200

15

6-12

45,3

V200x200

20

6-12

59,7

V200x200

25

6-12

73,6

V250x250

20

6-12

74,96

V250x250

25

6-12

93,7

V250x250

35

6-12

128

Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.