Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Chú thích:
- H: Chiều cao
- B: Chiều rộng
- t1: Bề dày
- L: Chiều dài cạnh bo
- W: Trọng lượng
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH U (C)
QUY CÁCH HÀNG HÓA (mm) | ||||
Kích thước cạnh ( HxB ) |
Độ Dầy Bụng T1 |
Độ Dầy Cánh T2 |
Chiều Dài Cây (M) |
Trọng Lượng KG/M |
U50x32 |
4,4 |
7 |
6 |
4,08 |
U65x36 |
4,4 |
7,2 |
6 |
5,9 |
U75x40 |
5 |
7 |
6 |
6,92 |
U80x40 |
4,5 |
7,4 |
6 |
7,05 |
U100x46 |
4,5 |
7,6 |
6 |
8,59 |
U100x50 |
5 |
7,5 |
6-12 |
9,36 |
U120x52 |
4,8 |
7,8 |
6-12 |
10,4 |
U125x65 |
6 |
8 |
6-12 |
13,4 |
U140x58 |
4,9 |
8,1 |
6-12 |
12,3 |
U150x75 |
6,5 |
10 |
6-12 |
18,6 |
U150x75 |
9 |
12,5 |
6-12 |
24 |
U160x64 |
5 |
8,4 |
6-12 |
14,2 |
U180x70 |
5,1 |
8,7 |
6-12 |
16,3 |
U180x75 |
7 |
10,5 |
6-12 |
21,4 |
U200x75 |
5,2 |
9 |
6-12 |
18,4 |
U200x75 |
9 |
12 |
6-12 |
24,6 |
U200x80 |
7,5 |
11 |
6-12 |
24,6 |
U200x90 |
8 |
13,5 |
6-12 |
30,3 |
U250x90 |
9 |
13 |
6-12 |
34,6 |
U300x90 |
9 |
13 |
6-12 |
38,1 |
U380x100 |
10,5 |
16 |
6-12 |
54,5 |
U380x100 |
13 |
20 |
6-12 |
67,3 |
Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.