21 05/2021

BẢNG BAREM THÉP HÌNH CHỮ H

Thép hình chữ H đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.

Thép hình chữ H được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.

 

  • Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H

 

QUY CÁCH HÀNG HÓA ( mm )

Kích thước cạnh
( HxB mm )

Độ Dầy Bụng
T1

Độ Dầy Cánh
T2

Chiều Dài

(M)

Trọng Lượng
KG/M

H100x55

4,5

6,5

6

9,46

H100x100

6

8

6

17,2

H120x64

4,8

6,5

6

11,5

H125x125

6,5

9

6-12

23,8

H150x75

5

7

6-12

14

H148x100

6

9

6-12

21,1

H150x150

7

10

6-12

31,5

H175x175

7,5

11

6-12

40,2

H194x150

6

9

6-12

30,6

H198x99

4,5

7

6-12

18,2

H200x100

5,5

8

6-12

21,3

H200x200

8

12

6-12

49,9

H244x175

7

11

6-12

44,1

H250x125

6

9

6-12

29,6

H250x175

7

11

6-12

44,1

H250x250

9

14

6-12

72,4

H298x149

5,5

8

6-12

32

H300x150

6,5

9

6-12

36,7

H294x200

8

12

6-12

56,8

H300x300

10

15

6-12

94

H350x175

7

11

6-12

49,6

H350x350

12

19

6-12

137

H396x199

7

11

6-12

56,6

H400x200

8

13

6-12

66

H400x400

13

21

6-12

172

H450x200

9

14

6-12

76

H496x199

9

14

6-12

79,5

H500x200

10

16

6-12

89,6

H596x199

10

15

6-12

94,6

H600x200

11

17

6-12

106

H582x300

12

17

6-12

137

H588x300

12

20

6-12

151

H594x302

14

23

6-12

175

H692x300

13

20

6-12

166

H700x300

13

24

6-12

185

H792x300

14

22

6-12

191

H800x300

14

26

6-12

210

H900x300

16

28

6-12

243

Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.